Bê tông thương phẩm
| TT | Tên – Quy cách | ĐVT | Đơn giá chưa vat
 cát thường (vnđ/01m3)  | 
Đơn giá chưa vat
 cát vàng đá (vnđ/01m3)  | 
| 1 | BTTP mác 100, độ sụt 12±2 | m³ | 810.000 | 910.000 | 
| 2 | BTTP mác 150, độ sụt 12±2 | m³ | 840.000 | 940.000 | 
| 3 | BTTP mác 200, độ sụt 12±2 | m³ | 870.000 | 970.000 | 
| 4 | BTTP mác 250, độ sụt 12±2 | m³ | 900.000 | 1.000.000 | 
| 5 | BTTP mác 300, độ sụt 12±2 | m³ | 940.000 | 1.040.000 | 
| Bê tông R14,R7, R3 đơn giá cộng thêm lần lượt là 20.000đ,50.000đ, 80.000đ, trên 01m3
 vào mỗi mác bê tông  | 
||||
| Bê tông sử dụng chống thấm B6,8,10,12 đơn giá trên cộng thêm lần lượt là 30.000đ, 40.000đ,50.000đ,60.000đ, trên 01m3 vào mỗi mác ( khách chịu 100% chí phí thử thấm) | ||||
Bơm bê tông
| TT | Nội dung | ĐVT | Đơn giá | Điều kiện áp dụng | 
| 1 | Bơm bê tông | ca | 2.500.000 | Bơm cần 37m ; áp dụng với KL≤ 35M³ | 
| 2 | Bơm bê tông | m³ | 75.000 | Bơm cần 37m ; áp dụng với KL> 35M³ | 
| 3 | Bơm bê tông | ca | 2.800.000 | Bơm cần 42m ; áp dụng với KL≤ 40M³ | 
| 4 | Bơm bê tông | m³ | 75.000 | Bơm cần 42m ; áp dụng với KL>40 M³ | 
| 5 | Bơm bê tông | ca | 4.500.000 | Bơm cần 48-52m ; áp dụng với KL≤ 40M³ | 
| 6 | Bơm bê tông | m³ | 80.000 | Bơm cần 48-52m ; áp dụng với KL>40M³ | 
| 7 | Bơm bê tông | ca | 4.500.000 | Bơm tĩnh đường ống <=80m; áp dụng với kl ≤ 40m3 | 
| 8 | Bơm bê tông | m³ | 80.000 | Bơm tĩnh đường ống >80m; áp dụng với kl > 40m3 | 
| – Đơn giá bơm bê tông được áp dụng với trường hợp bơm đài móng, sàn, nền .
 + Đối với trường hợp bơm cột, vách, mái vát đơn giá cộng thêm: 500.000 đồng/ca (đối với trường hợp tính theo ca); đơn giá cộng thêm 5.000 đ/m3 (đối với trường hợp tính theo khối lượng). Đối với bơm tĩnh từ sàn 3 trở lên đơn giá trên cộng thêm 500.000đ/01 sàn, 5.000đ/01 m3. – Với ca bơm tính 05h/ca, từ giờ thứ 6 trở đi được tính sang ca thứ 2.  | 
||||
Lưu ý:
– Khi khối lượng đặt hàng và khối lượng bê tông chốt phát sinh so với đơn đặt hàng < 5m3/lần/chuyến, chi phí phát sinh tiền dầu là 500.000đồng/chuyến và được cộng vào giá trị tiền hàng của lần đổ bê tông đó. Tức cứ xe bom trở bê tông dưới 05m3/01 chuyến thì phát sinh tiền bù dầu 500.000đ/01 chuyến.
– Đơn giá trên được tính cho bê tông độ sụt 12±2, cứ tăng 1 cấp độ sụt thì đơn giá tăng 10.000đ/m3.
– Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 8%, đã có chi phí vận chuyển đến chân công trình. Nếu khách hàng lấy hoá đơn bê tông thì đơn giá trên cộng thêm 40.000đ/01 bê tông.
– Đơn giá trên được áp dụng cho cung đường từ trạm đến công trình với cung đường có bán kính ≤ 30 km.
Trường hợp cung đường > 30 km thì áp dụng mỗi km tăng thêm đơn giá được cộng 2.000đ/m³/km.
Xin chân thành cảm ơn!

						
					