Bê tông tươi Hưng Yên được nhiều các công trình xây dựng dân dụng và các công trình lớn hiện nay sử dụng, điều mà hầu hết các chủ đầu tư và gia chủ quan tâm là chi phí và giá cả hợp lý phù hợp cho mọi công trình đang tiến hành. Ở nội dung này Bê tông Hưng Yên sẽ cho các bạn cái nhìn khái quát về chi phí của dịch vụ đang được quan tâm này.
Báo giá bê tông tươi Hưng Yên mới nhất năm 2023
TT | Tên – Quy cách | ĐVT | Đơn giá chưa vat
cát thường (vnđ/01m3) |
Đơn giá chưa vat
cát vàng đá (vnđ/01m3) |
1 | BTTP mác 100, độ sụt 12±2 | m³ | 810.000 | 910.000 |
2 | BTTP mác 150, độ sụt 12±2 | m³ | 840.000 | 940.000 |
3 | BTTP mác 200, độ sụt 12±2 | m³ | 870.000 | 970.000 |
4 | BTTP mác 250, độ sụt 12±2 | m³ | 900.000 | 1.000.000 |
5 | BTTP mác 300, độ sụt 12±2 | m³ | 940.000 | 1.040.000 |
Bê tông R14,R7, R3 đơn giá cộng thêm lần lượt là 20.000đ,50.000đ, 80.000đ, trên 01m3
vào mỗi mác bê tông |
||||
Bê tông sử dụng chống thấm B6,8,10,12 đơn giá trên cộng thêm lần lượt là 30.000đ, 40.000đ,50.000đ,60.000đ, trên 01m3 vào mỗi mác ( khách chịu 100% chí phí thử thấm) |
Bơm bê tông
TT | Nội dung | ĐVT | Đơn giá | Điều kiện áp dụng |
1 | Bơm bê tông | ca | 2.500.000 | Bơm cần 37m ; áp dụng với KL≤ 35M³ |
2 | Bơm bê tông | m³ | 75.000 | Bơm cần 37m ; áp dụng với KL> 35M³ |
3 | Bơm bê tông | ca | 2.800.000 | Bơm cần 42m ; áp dụng với KL≤ 40M³ |
4 | Bơm bê tông | m³ | 75.000 | Bơm cần 42m ; áp dụng với KL>40 M³ |
5 | Bơm bê tông | ca | 4.500.000 | Bơm cần 48-52m ; áp dụng với KL≤ 40M³ |
6 | Bơm bê tông | m³ | 80.000 | Bơm cần 48-52m ; áp dụng với KL>40M³ |
7 | Bơm bê tông | ca | 4.500.000 | Bơm tĩnh đường ống <=80m; áp dụng với kl ≤ 40m3 |
8 | Bơm bê tông | m³ | 80.000 | Bơm tĩnh đường ống >80m; áp dụng với kl > 40m3 |
Lưu ý khi tham khảo báo giá bê tông tươi Hưng Yên
Khi khối lượng đặt hàng và khối lượng bê tông chốt phát sinh so với đơn đặt hàng < 5m3/lần/chuyến, chi phí phát sinh tiền dầu là 500.000đồng/chuyến và được cộng vào giá trị tiền hàng của lần đổ bê tông đó. Tức cứ xe bom trở bê tông dưới 05m3/01 chuyến thì phát sinh tiền bù dầu 500.000đ/01 chuyến.
Đơn giá trên được tính cho bê tông độ sụt 12±2, cứ tăng 1 cấp độ sụt thì đơn giá tăng 10.000đ/m3.
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 8%, đã có chi phí vận chuyển đến chân công trình. Nếu khách hàng lấy hoá đơn bê tông thì đơn giá trên cộng thêm 40.000đ/01 bê tông.
Đơn giá trên được áp dụng cho cung đường từ trạm đến công trình với cung đường có bán kính ≤ 30 km.
Trường hợp cung đường > 30 km thì áp dụng mỗi km tăng thêm đơn giá được cộng 2.000đ/m³/km.
Để công trình xây dựng của bạn được hoàn thiện tốt nhất, vừa tiết kiệm chi phí xây dựng vừa đảm bảo quá trình thi công hãy nhấc máy và gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
BÊ TÔNG HƯNG YÊN
Địa chỉ : Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên.
Hotline: 0369468686
Email : pkh.betonghungyen@gmail.com